Tham khảo Earned_It

  1. 1 2 “Earned It (Fifty Shades of Grey) [From the 'Fifty Shades of Grey' Soundtrack] – Single by The Weeknd”. iTunes Store. Apple. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  2. 1 2 “The Weeknd – Earned It (From The Fifty Shades Of Grey Original Motion Picture Soundtrack)”. Discogs. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2016. 
  3. "Australian-charts.com – The Weeknd – Earned It". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 20 tháng 2 năm 2015.
  4. "Austriancharts.at – The Weeknd – Earned It" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  5. "Ultratop.be – The Weeknd – Earned It" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  6. "Ultratop.be – The Weeknd – Earned It" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  7. "The Weeknd Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 19 tháng 3 năm 2015.
  8. "Danishcharts.com – The Weeknd – Earned It". Tracklisten. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  9. "The Weeknd: Earned It" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 3 tháng 4 năm 2015.
  10. "Lescharts.com – The Weeknd – Earned It" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  11. “The Weeknd - Earned It” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 26 tháng 2 năm 2015.
  13. "Chart Track: Week 9, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập 20 tháng 2 năm 2015.
  14. “Top Digital - Classifica settimanale WK 8 (dal 2015-02-16 al 2015-02-22)”. FIMI.it. Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015. 
  15. "Nederlandse Top 40 – The Weeknd" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  16. "Dutchcharts.nl – The Weeknd – Earned It" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  17. "Charts.nz – The Weeknd – Earned It". Top 40 Singles. Truy cập 27 tháng 2 năm 2015.
  18. "Norwegiancharts.com – The Weeknd – Earned It". VG-lista. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  19. "Spanishcharts.com – The Weeknd – Earned It" Canciones Top 50.
  20. "Swedishcharts.com – The Weeknd – Earned It". Singles Top 100. Truy cập 24 tháng 1 năm 2015.
  21. "Swisscharts.com – The Weeknd – Earned It". Swiss Singles Chart. Truy cập 25 tháng 1 năm 2015.
  22. "The Weeknd: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  23. "The Weeknd Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 22 tháng 4 năm 2015.
  24. "The Weeknd Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  25. "The Weeknd Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 5 năm 2015.
  26. "The Weeknd Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 23 tháng 4 năm 2015.
  27. "The Weeknd Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 4 năm 2015.
  28. "The Weeknd Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 14 tháng 5 năm 2015.
  29. "The Weeknd Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 23 tháng 4 năm 2015.
  30. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  31. “Jaaroverizchten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “Rapports Annuels 2015” (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “Canadian Hot 100 – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  34. “Track Top-100 2015” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Stream Top 100 - 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019. 
  38. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on "Scarica allegato" to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “Jaaroverzichten 2015 – Singles”. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  41. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015. 
  42. “TOP 100 Canciones Anual 2015”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019. 
  43. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Jahreshitparade 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  45. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. 
  46. “Hot 100 Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  47. “Adult Contemporary Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  48. “Adult Pop Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  49. “Hot R&B/Hip-Hop Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  50. “Pop Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  51. “Rhythmic Songs – Year-End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  52. “ARIA Chartifacts 5-October-2015”. bulion (Gavin Ryan) on Hung Medien. 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2015. 
  53. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. 
  54. “Canada single certifications – The Weeknd – Earned It”. Music Canada
  55. “Denmark single certifications – The Weeknd – Earned It”. IFPI Đan Mạch. 
  56. “Gold-/Platin-Datenbank (The Weeknd; 'Earned It')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. 
  57. “Italy single certifications – The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Earned It" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  58. “New Zealand single certifications – The Weeknd – Earned It”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. 
  59. “Norway single certifications – The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. 
  60. “Poland single certifications – The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016. 
  61. “The Weeknd – Earned It (Fifty Shades of Grey)”. The Weeknd – Earned It (Fifty Shades of Grey) – Elportaldemusica.es: Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España. 
  62. “The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Britain single certifications – The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Earned It vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  64. Jones, Alan (9 tháng 10 năm 2015). “Official Charts Analysis: Rudimental's second LP debuts at No.1 on 22,718 sales”. Music Week (Intent Media). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2015. 
  65. “American single certifications – The Weeknd – Earned It” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  66. “The Weeknd 'Earned It' (Fifty Shades Of Grey)”. Republic Records. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014. 
  67. “The Weeknd 'Earned It' – Official Impact Top 40 2.24”. Republic Records. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Earned_It http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2015 http://australian-charts.com/forum.asp?todo=viewth... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/adul... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/adul... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/cana... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/hot-...